Hệ
thống chưng cất đạm
Hãng
sản xuất: Velp – Italia
Xuất
xứ: Italia
|
STT
|
Mã đặt hàng
|
Mô tả sản phẩm và dịch vụ
|
SL
|
|
1
|
F30100182
|
Bộ phá mẫu
Model: DK6
Hãng sản xuất: DK6– Italy
Xuất xứ: Châu Âu/Italy
1. Thông số kỹ thuật:
-
Thiết bị được thiết kế cho nhiều ứng dụng phá mẫu
khác nhau, như: xác định hàm lượng Nitrogen/Protein theo phương pháp Kjeldahl
trong phân tích thực phẩm, phân tích “Nhu cầu oxy hóa chất – COD” trong môi
trường và hóa dược.
-
Khối gia nhiệt bằng nhôm đảm bảo nhiệt độ phá mẫu
đồng đều và chính xác.
-
Màn hình LCD (2 dòng) giúp người dùng, dễ dàng lập
chương trình và theo dõi quá trình phá mẫu.
-
Cấu trúc được chế tạo bằng thép không gỉ, sơn phủ
epoxy.
-
Số lượng vị trí phá mẫu: 6 x ống phá mẫu Ø42x300
mm (250 ml).
-
Hiển thị: màn hình LCD (2 dòng)
-
Cổng kết nối: RS232
-
Lựa chọn đơn vị: oC hay oF.
-
Số lượng chương trình: 20 chương trình với 4 bước
gia nhiệt cho mỗi chương trình.
-
Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng đến 450oC.
-
Độ chính xác và đồng đều nhiệt độ: ±0.5oC
-
Khoảng thời gian: từ 001 đến 999 phút.
-
Bước tăng cài đặt: 1 phút
-
Nguồn điện: 220V/ 50Hz
-
Công suất: 1100 W
-
Khối lượng: 16.2 kg
-
Kích thước: 293 x 152 x 339 mm
|
01
|
|
1.1
|
A00000144
|
Ống
phá mẫu Ø42x300 mm, 250ml, 3 chiếc/hộp
|
02
|
|
1.2
|
A00001096
|
Chụp
hút hơi độc cho DK6
|
01
|
|
1.3
|
A00001111
|
Giá
giữ ống phá mẫu cho DK6
|
01
|
|
1.4
|
A00001206
|
Giá
giữ hệ thống cho DK6, DK20/26, DK6/48
|
01
|
|
2
|
F307C0199
|
Bộ trung hòa hơi độc
Model: SMS
Hãng sản xuất: Velp – Italy
Xuất xứ: Châu Âu/Italy
1. Thông số kỹ thuật:
-
Thiết bị được thiết kế để trung hòa hơi độc và ăn
mòn.
-
Hoạt động theo 3 giai đoạn:
-
Cấu trúc được chế tạo bằng thép không gỉ, sơn phủ epoxy.
-
Khối lượng: 3.5 kg
-
Kích thước: 190 x 500 x 300 mm
|
01
|
|
2.1
|
A00001164
|
Cacbon
hoạt tính, 10 gói/hộp
|
01
|
|
2.2
|
A00001165
|
Giá
giữ Cacbon hoạt tính
|
01
|
|
3
|
F30620198
|
Bơm tuần hoàn nước cho hút hơi độc
Model: JP
Hãng sản xuất: Velp – Italy
Xuất xứ: Châu Âu/Italy
1. Thông số kỹ thuật:
-
Thiết bị được thiết kế để hút hơi độc.
-
Cấu trúc được chế tạo bằng nhựa ABS
-
Tốc độ hút tối đa: 35 lít/phút
-
Điều chỉnh tốc độ hút: từ 0 đến 35 lít/phút
-
Áp lực hút với nước ở 15oC: 35 mmHg
-
Công suất: 160 W
-
Nguồn điện: 220V, 50Hz
-
Khối lượng: 8.4 kg
-
Kích thước: 250 x 400 x 370 mm
|
01
|
|
4
|
UDK129
|
Model: UDK129
Hãng sản xuất:
Velp – Italy
Xuất xứ: Châu Âu/Italy
1. Cung cấp bao gồm:
-
Máy chính
-
01 ống thử Æ42 x 300mm
-
01 bình tam giác hứng mẫu 250ml
-
01 Bộ ống cấp thuốc thử.
-
01 Kẹp ống thử
-
01 Ống dẫn nước làm mát
-
Sách hướng dẫn sử dụng và các phương pháp phân
tích mẫu.
2. Thông số kỹ thuật:
-
Thiết bị UDK được thiết kế sử dụng xác định hàm
lượng nitrogen ammoniac, protein (theo phương pháp Kjeldahl hay cất kiềm trực
tiếp), nitric, phenol, axit béo dễ bay hơi, TKN, cyanides, sulfur dioxit,
cồn.
-
Thiết bị được thiết kế đạt các tiêu chuẩn AOAC,
EPA, DIN, ISO.
-
Ứng dụng trong các lĩnh vực:
§
Thực phẩm: vật liệu thô, thành phẩm như: sữa,
thịt, ngũ cốc …
§
Thức ăn chăn nuôi.
§
Đất, phân bón …
§
Nước thải, bùn …
§
Dầu nhờn, dầu nhiên liệu …
-
Bộ sinh hàn được chế tạo bằng Titanium có khả năng
trao đổi nhiệt tốt hơn so với sinh hàn bằng thuỷ tinh truyền thống, giúp tiết
kiệm tối đa nước làm mát.
-
Tiêu tốn nước làm mát: 0.5 lít/phút tại 15oC
và 1 lít/phút tại 30oC.
-
Bộ sục hơi được chế tạo bằng công nghệ polymer có
khả năng chịu ăn mòn kiềm có tuổi thọ cao.
-
Cấu trúc bằng thép không gỉ, vỏ ngoài bằng nhựa.
-
Có thể sử dụng với nhiều ống thử có dung tích khác
nhau: 100ml, 250ml, 300ml, 500ml.
-
Màn hình hiển thị LCD, dễ dàng cài đặt các thông
số hoạt động.
-
Chức năng: tự động thêm NaOH.
-
Thời gian cất: khoảng 5 phút đối với 100ml mẫu
-
Thể tích NaOH: 0 – 100ml.
-
Độ chính xác: £ 1%.
-
Tỷ lệ thu hồi: ³ 99.5% với hàm
lượng nitrogen 1 – 200mg N.
-
Giới hạn phát hiện: ³ 0.1mg N.
-
Công suất: 2100W
-
Nguồn điện: 230V, 50Hz
-
Kích thước: 320 x 770 x 386mm
-
Khối lượng: 23kg
|
01
|
|
4
|
F30200140
|
Bộ chưng cất
Model: UDK149
Hãng sản xuất: Velp –
Italy
Xuất xứ: Châu
Âu/Italy
1.
Thông số kỹ
thuật:
-
Thiết bị được thiết kế ứng dụng để xác định
ammonia, nitrogen, protein (theo phương pháp Kjeldahl), nitric (sau khử),
phenol, axit bay hơi, cyanide, hàm lượng cồn, sulphur dioxide, TVBN và
nitrogen (theo phương pháp Devarda).
-
Bộ tạo hơi trực tiếp hiệu năng cao, an toàn tuyệt
đối do không có áp suất lưu.
-
Bộ sinh hàn được chế tạo bằng titan, đảm bảo hiệu
suất làm mát cao và tiết kiệm nước.
-
Cấu trúc được chế tạo bằng vật liệu techpolymer chịu
ăn mòn.
-
Màn hình hiển thị loại cảm ứng mầu 3.5”.
-
Thời gian cho phân tích Devarda: từ 0 đến 99 phút.
-
Số chương trình hoạt động: 20 chương trình.
-
Độ tái lập phép đo (RSD): ≤ 1%
-
Độ thu hồi: ≥ 99.5% với hàm lượng nitrogen từ 1 đến
200mg.
-
Giới hạn phát hiện: ≥ 0.1mg N
-
Thời gian chưng cất cho 100ml: 3 phút
-
Thêm NaOH (kiềm) tự động: từ 0 đến 150ml.
-
Thêm nước cất pha loãng tự động: từ 0 đến 200ml.
-
Chế độ tự động hút thải mẫu sau quá trình cất.
-
Thêm H3BO3 (axit Boric) tự đồng:
từ 0 đến 100 ml.
-
Điều chỉnh tốc độ hơi sục: từ 10 đến 100%.
-
Tiêu tốn nước làm mát: 0,5 lít/phút tại 15°C, hay
1 lít/phút tại 30°C.
-
Cổng kết nối: Ethernet, 2 x USB, RS232 và TTL cho
phép kết nối với máy tính, máy in, bộ chuẩn độ tự đồng, chuột điều khiển và
USB.
-
Công suất: 2100 W
-
Nguồn điện: 220V, 50Hz
-
Khối lượng: 27 kg
-
Kích thước: 385 x 780 x 416 mm
2.
Phụ kiện cung
cấp bao gồm:
-
Ống phá mẫu Ø42x300 mm, 01 chiếc
-
Bình hứng mẫu mẫu 250ml, 01 chiếc
-
Kẹp giữ ống phá mẫu, 01 chiếc
-
Bút cảm ứng, 01 chiếc
-
Miếng dán bảo vệ màn hình, 01 chiếc
-
Bộ ống dẫn thuốc thử NaOH, nước cất, thuốc thử H3BO3
và ống dẫn mẫu thải.
-
Bộ ống dẫn và thải nước làm mát.
-
Sách hướng dẫn sử dụng.
|
01
|
|
|
A00000264
|
Bình
đựng thuốc thử H3BO3, 5 lít
|
01
|
|
|
A00000265
|
Bình
đựng thuốc thử NaOH, 10 lít
|
01
|
|
|
A00000266
|
Bình
đựng nước cất H2O, 20 lít
|
01
|
|
|
A00000267
|
Bình
đựng nước thải, 20 lít
|
01
|
|
4
|
F30200130
|
Bộ chưng cất
Model: UDK139
Hãng sản xuất: Velp –
Italy
Xuất xứ: Châu
Âu/Italy
1.
Thông số kỹ
thuật:
-
Thiết bị được thiết kế ứng dụng để xác định
ammonia, nitrogen, protein (theo phương pháp Kjeldahl), nitric (sau khử),
phenol, axit bay hơi, cyanide, hàm lượng cồn, sulphur dioxide, TVBN và
nitrogen (theo phương pháp Devarda).
-
Bộ tạo hơi trực tiếp hiệu năng cao, an toàn tuyệt
đối do không có áp suất lưu.
-
Bộ sinh hàn được chế tạo bằng titan, đảm bảo hiệu
suất làm mát cao và tiết kiệm nước.
-
Cấu trúc được chế tạo bằng vật liệu techpolymer chịu
ăn mòn.
-
Màn hình hiển thị loại cảm ứng mầu 3.5”.
-
Thời gian cho phân tích Devarda: từ 0 đến 99 phút.
-
Số chương trình hoạt động: 10 chương trình.
-
Độ tái lập phép đo (RSD): ≤ 1%
-
Độ thu hồi: ≥ 99.5% với hàm lượng nitrogen từ 1 đến
200mg.
-
Giới hạn phát hiện: ≥ 0.1mg N
-
Thời gian chưng cất cho 100ml: 4 phút
-
Thêm NaOH (kiềm) tự động: từ 0 đến 150ml.
-
Thêm nước cất pha loãng tự động: từ 0 đến 200ml.
-
Chế độ tự động hút thải mẫu sau quá trình cất.
-
Điều chỉnh tốc độ hơi sục: từ 10 đến 100%.
-
Tiêu tốn nước làm mát: 0,5 lít/phút tại 15°C, hay
1 lít/phút tại 30°C.
-
Cổng kết nối: 2 x USB, cho phép kết nối với máy in
và chuột điều khiển.
-
Công suất: 2100 W
-
Nguồn điện: 220V, 50Hz
-
Khối lượng: 26 kg
-
Kích thước: 385 x 780 x 416 mm
2.
Phụ kiện cung
cấp bao gồm:
-
Ống phá mẫu Ø42x300 mm, 01 chiếc
-
Bình hứng mẫu mẫu 250ml, 01 chiếc
-
Kẹp giữ ống phá mẫu, 01 chiếc
-
Bút cảm ứng, 01 chiếc
-
Miếng dán bảo vệ màn hình, 01 chiếc
-
Bộ ống dẫn thuốc thử (NaOH), nước cất và ống dẫn mẫu
thải.
-
Bộ ống dẫn và thải nước làm mát.
-
Sách hướng dẫn sử dụng.
|
01
|
|
|
A00000265
|
Bình
đựng thuốc thử NaOH, 10 lít
|
01
|
|
|
A00000266
|
Bình
đựng nước cất H2O, 20 lít
|
01
|
|
|
A00000267
|
Bình
đựng nước thải, 20 lít
|
01
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét