SKALAR - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR
PRIMACSSNC
Model: PRIMACSSNC
Hãng sản xuất: SKALAR – Hà Lan
Tham khảo tại: http://www.skalar.com/analyzers/total-organic-carbon-toc-and-total-carbon-tc-analyzers/
1. Đặc điểm Máy
phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC:
-
Đo
mức C và N rất quan trọng trong mẫu đất, đá, cây cối thức ăn gia súc, mẫu thực
phẩm, mẫu trầm tích, mẫu bùn. Thiết bị PrimacsSNC cho phân tích
nhan, độ tin cậy, chính xác và phân tích ở mức thấp của Tổng Cacbon (TC) và Tổng
Ni tơ (TN) trong mẫu rắn.
-
.
Thiết bị PrimacsSNC phân tích cả TC và TN trong cùng một thiết bị.
Qúa trình đốt với xúc tác ở nhiệt độ cao với đầu dò hồng ngoại NDIR được sử dụng
để phân tích TC và xác định TN theo phương pháp kỹ thuật “DUMAS” sử dụng đốt
cháy ở nhiệt độ cao và phát hiện với đầu dò đo độ dẫn nhiệt (TDC).
-
Thuyền
mẫu thạch anh cho mẫu đo vật liệu rắn lên đến 1g
-
Tích
hợp bộ lấy mẫu tự động 20 vị trí với bộ đưa mẫu độc đáo theo chiều dọc
-
Có
thể phân tích mẫu lỏng với 3 bước loại bỏ nước
-
Hệ
thống “back flush” loại bỏ không khí môi trường giúp đo chính xác ở mức thấp
-
Tự
động loại bỏ mẫu tro hóa từ vùng đốt cháy sau mỗi lần phân tích
-
Thiết
bị với thời gian rất ít cho hoạt động bảo trì
-
Độc
đáo với hệ thống ổn định dòng (FSS)
-
Chi
phí phân tích thấp, chén mẫu thạch anh có thể sử dụng lại, công suất tiêu thụ
khí cháy và khí mang thấp
-
Phù
hợp các tiêu chuẩn: ISO-13878, 10694, EN 13137, EN 13639, AOAC-990.03,
AOAC-992.15, ASBC, AOCS Ba 11-65, AACC 46-30...
2. Thông số kỹ thuật - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC:
-
Đo:
Tổng Cacbon – Tổng Nitrogen Protein
-
Phương
pháp phân tích: theo phương pháp DUMAS, đốt với chất xúc tác ở nhiệt độ cao
-
Phương
pháp phát hiện: TN – Protein với đầu dò độ dẫn nhiệt (TDC); Tổng Cacbon với đầu
dò hồng ngoại NDIR
-
Ứng
dụng: Đất, cây trồng, thực phẩm, sữa, thức ăn gia súc,.v.v.
-
Đầu
ra: I/O Analog
-
Kết
quả được hiển thị trên màn hình PC, ổ đĩa, máy in và files ASCII
-
Bộ
lấy mẫu tự động: tự động truy cập, 20 vị trí mẫu, loại bộ đưa mẫu theo chiều dọc
-
Dải
phân tích:
§
TC: 0.01 – 100 mg C tuyệt đối,
§
TN: 1 – 100 mg N tuyệt đối
-
Dải
đo:
§
Nitrogen
0.1 – 100%
§
Carbon
0.001 – 100%
-
Thời
gian phân tích: khoảng 3 – 6 phút
-
Lượng
mẫu:
§
Mẫu
rắn: tới 1 g (thông thường từ 100 – 300mg)
§
Mẫu
lỏng: tới 500 mg (µl) max
-
Độ
lặp lại: <1 % RSD
-
Xử
lý dữ liệu: Tính toán diện tích (hồi quy tuyến tính đa điểm), giao diện cân,
lưu trữ dữ liệu thô và kết nối LIMS.
-
Khí:
§
Khái
mang: khí Helium độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa.
§
Khí
đốt cháy: khí Oxygen độ tinh khiết
99.99 %, tại 300 kPa.
-
Nhiệt
độ lò:
§
Lò
đốt lên đến 11000C
§
Lò
dùng xúc tác lên đến 7500C
§
Lò
giảm nhiệt: 6000C
-
Nguồn
cấp: 220V – 240 V/50/60Hz.
-
Công
suất tiêu thụ: maximum 2000 VA
-
Kích
thước (hxdxw): khoảng 83 x 50 x 59 cm, (32.7 x 19.7 x 23.2 inches)
-
Khối
lượng: khoảng 56 kg. (123 lb)
3. Cung cấp bao gồm - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC:
-
01x
Máy chính
-
01x
Bộ lấy mẫu tự động với 20 vị trí
-
01x
Máy tính & máy in và phần mềm TOC4Winsnc Windows™ software
-
01x
Bộ cáp
-
01x
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
-
01x
Bộ KIT lắp đặt (2SN20450); gồm:
§
40x
chén nung thạch anhQuartz Sibral wool 50 gram,
§
Catalyst
Copper Oxide 250 gram,
§
Silver wool 10 gram,
§
Water
absorber 200 gram,
§
Carbon Dioxide absorber 200 gram,
§
NOxabsorber
100 gram,
§
Copper
reductor 350 gram,
§
Quartz
Oxidation tube 1 piece,
§
Ceramic
combustion tube 1 piece,
§
Insert short for combustion tube 1 piece,
§
O-rings,
Disc filters 2 pieces
§
And
connectors 4 pieces, Scrubber, tools.
-
01x
Bộ phụ kiên tiêu hao cho 1000 lần phân tích (2SN20451)
§
Quartz
crucibles, 40 pieces (2 x 2CA50003)
§
Quartz
wool, 10 gram (2CA10359)
§
Halogen
scrubber, 1 piece (2SN20210)
§
Quartz
Oxidation tube, 1 piece (2SN22044)
§
Insert
short for combustion tube, 1 piece (2SN20238)
§
Ceramic
combustion tube, 1 piece (2SN20239)
§
O-ring
Silicone 21.3 x 4.6 mm, 10 pieces (2CA50252)
§
Sibral
wool, 50 gram (2SN20351)
§
Catalyst
Copper Oxide, 200 gram (2SN20352)
§
Silver
wool, 10 gram (2SN20353)
§
Water
absorber, 200 gram (2SN20354)
§
Carbon
Dioxide absorber, 200 gram (2SN20355)
§
NOxabsorber,
100 gram (2SN20356)
Copper reductor,
350 gram (2SN20357)
Khí
mang: khí Helium độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa; bao gồm van điều áp
Cung cấp: Messer Việt
Nam
Khí
đốt cháy: khí Oxygen độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa; bao gồm van điều áp
Cung cấp: Messer Việt Nam
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét