METTLER TOLEDO - MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN
THẾ METTLER TOLEDO T70 Terminal
Model: T70 Terminal
Code: 51109011
Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO
Xuất xứ: Thuy Sĩ
Tham khảo tại: http://us.mt.com/us/en/home/supportive_content/product_documentation/product_brochures/Tx_Excellence_Titrators_brochure.html
1.
Tính
năng kỹ thuật MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ METTLER TOLEDO T70 Terminal:
- Dùng
để chuẩn độ:
§ Acid-base
trong môi trường nước
§ Acid-base
trong môi trường khan
§ Chuẩn
độ tủa (chloride…)
§ Chuẩn
độ oxi hóa khử
§ Chuẩn
độ chất hoạt động bề mặt
§ Chuẩn
độ chọn loc Ion ISE
§
Chuẩn
độ Karl Fischer (lựa chọn thêm)
-
Đối
với chuẩn độ Karl Fischer, T70 có thể tích hợp 3 phương pháp trong 1 click
(pretitration, xác định nồng độ thật của chất chuẩn, xác định mẫu).
-
Người
sử dụng có thể cài đặt công thức theo ý muốn
-
Màn
hình hiển thị cảm ứng
-
Có
thể cài đặt phương pháp, ứng dụng trên màn hình chính nhờ vậy người sử dụng dễ
dàng gọi chương trình ra chỉ nhờ 1 nhấp chuột, (12 short cuts)
-
Kết
quả hiển thị phân tích rõ ràng, dễ nhìn, tuân theo tiêu chuẩn GLP:
§
Hệ
thống cốc kín (cốc nhựa hoặc cốc thủy tinh)
§
Tích
hợp cả khuấy từ và cánh khuấy.
-
Máy
có thể nhận biết Burettes vì vậy tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng nhiều
burettes chứa nhiều dung dịch chuẩn khác nhau
-
Máy
có chức năng nhận diện điện cực, tránh được sự nhầm lẫn.
-
Bộ
nhớ lưu được 120 phương pháp do người sử dụng cài đặt, >30 phương pháp cài đặt
sẵn bởi Mettler Toledo
-
Có
thể cài tới 120 mẫu cho một series
-
Có
thể kết nối bộ thay đổi mẫu tự động, phần mềm (chức năng lựa chọn thêm)
-
Có
thể kết nối bộ thay đổi mẫu tự động:
§ Ronolino
(9 mẫu)
§ Inmotion:
có 3 loại Flex (50, 27, 18, 15, 11 vị trí), Pro (182, 69, 34, 23 vị trí), Max
(303, 113, 55, 43, 24 vị trí )
-
Có thể kết nối phần mềm máy tính:
§ Lưu
trữ nhiều phương pháp, shortcuts
§ Tính
toán lại nếu sai công thức, khối lượng cân mẫu
§ Back
up, restore dữ liệu
-
Phần mềm LabX Express: không quản lý người
dùng, không kiểm định
-
Phần mềm LabX Server: quản lý người
dùng, kiểm định 21 CFR 11
-
Ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Ý, Tây Ban
Nha, Trung Quốc.
-
Lỗ cắm điện cực:
§ Điện
thế: 4/2 (4/2: ý nghĩa là có thể kết nối
4 board trên máy, thực tế theo chuẩn là 2 hiện có trên máy)
§ Phân
cực: 2/1
§ Tham
chiếu: 2/1
§ PT1000:
2/1
§ Độ
dẫn/NTC: 2/0
-
Chức năng trong phương pháp: 60
-
Có thể chạy đồng thời các chức năng task
-
Số task: 10
-
Số task có thể chạy song song: 7
-
Máy lắp sẵn 1 internal + 3 external: có
khả năng chuẩn độ và dosing
-
Số loop cho một phương pháp: 3
-
Không chức năng chuẩn độ song song mẫu
-
Không “if…then” conditions
-
Không Series sequences: tức chạy đồng thời
nhiều phương pháp khác nhau theo chuỗi (kết hợp với RONDO hệ tự động)
-
Cổng giao tiếp với USB, CAN, Ethernet,
RS-232, TTL, cho phép kết nối với máy in qua cổng USB, cũng như các thiết bị có
cổng RS-232 và TTL mà không cần cài đặt phần cứng.
2.
Thông
số kỹ thuật MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ METTLER TOLEDO T70 Terminal:
-
Khoảng đo thế: -2000…+2000mv; bước nhảy thế: 0.1mv, giới hạn
sai số: 0.2mv
-
Khoảng đo dòng: 0…24 μA; bước nhảy dòng
0.1 μA, giới hạn sai số 0.3 μA
-
Đối với điện cực nhiệt độ PT1000: bước
nhảy: 0.1o C, giới hạn sai số: 0.2oC
-
Độ phân giải của Burettes định lượng là
20,000, với Burettes 10ml thì độ phân giải là 0.5ul. sai số giới hạn ở 10% thể
tích là 15ul, 30% thể tích là 15ul, 50% thể tích là 25ul, ở 100% thể tích là
50ul
-
Độ phân giải của brettes drive: 32
pulses/mm stroke, tương đương: 0.0625% thể tích burettes; thời gian làm dầy và
làm trống burettes là 20s ở tốc độ 100%.
3. Cung cấp bao gồm MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
METTLER TOLEDO T70 Terminal:
-
Máy
chính T70 kèm theo các phụ kiện:
- Bộ điều khiển bằng màn hình.
- Dây điên cực
SC LENMO, khuấy từ trong máy
- Cáp USB nối máy tính
- Adapter, cáp nguồn
-
Tài
liệu hướng dẫn sử dụng
4. Phụ kiện bắt buộc MÁY
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ METTLER TOLEDO T70 Terminal:
Cốc
chuẩn độ- cho mẫu thường- Cốc bằng nhựa 100ml ( màu trong), 100 cái/bộ
Code:
101974
Giá
đỡ điện cực, cánh khuấy
Code:
51109220
5. Ứng dụng chuẩn độ Karl Fisher (giá này không kèm hóa
chất):
TX
KARL FISCHER KIT
Code:
51105605
5mL
BURETTE cho TX KARL FISCHER KIT
Code:
51107500
Thuyền
cân mẫu (gói 05 cái)
Code:
23951
Ống
tiêm mẫu (hộp 100 cái) - 10mL
Code:
71482
Kim
tiêm (gói 12 cái)
Code:
71483
6. Ứng dụng Acid-Base trong môi trường nước:
DGi115:
Điện cưc kép chuẩn độ Acid- Base trong môi trường nước. có sensor có thể giao
tiếp với máy có thể nhận ra đây là điện cực nào nên tránh được sự nhầm lẫn khi
sử dụng rất nhiều điện cực cho các ứng dụng khác nhau.
Code:
51109504
DV1010 Burettes tự động
10ml
Code:
51107501
Dung dịch 3M KCl (250ml), dung dịch electrolyte vào bảo
quản điện cực:DGi115
Code:
51350072
Dung dich chuẩn pH : Bufer 4.01(6x250ml)
Code:
51350018
Dung dich chuẩn pH : Bufer 7.00(6x250ml)
Code:
51350020
Dung dich chuẩn pH: Bufer 9.21(6x250ml)
Code:
51350022
7.
Ứng
dụng Acid-Base trong môi trường khan:
DGi116
Code:
51109505
Điện cưc kép chuẩn độ Acid- Base trong môi trường khan,
có thể dùng để đo Ph. Có sensor có thể giao tiếp với máy có thể nhận ra đây là
điện cực nào nên tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng rất nhiều điện cực cho các ứng
dụng khác.
Đã bao gồm dung dịch bảo quản LiCl trong EtOH
DV1010 Burettes tự động
10ml
Code:
51107501
8. Phần
mền diều khiển và lưu trữ dữ liệu-LỰA
CHỌN THÊM:
LABX 2014 EXPRESS
Phần mền điều khiển hệ thống bằng máy tính, lưu trữ giữ
liệu
Code:
30097754
9. Hồ sơ quản lí chất lượng, hướng dẫn
sử dụng, hiệu chuẩn, bảo trì
Tài liệu Ipac, lắp đặt, hướng dẫn vận hành cho máy chuẩn
độ và hoàn tất hồ sơ IQ, PQ, OQ – lần đầu tiên
Chế độ bảo hành như bình thường: 1 năm bảo hành
10. Máy in dữ liệu - Laser Brother HL-2250DN
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam
-
Loại
máy in: In Laser
-
Tốc
độ in: 26trang/phút
-
Độ
phân giải: 2400x600 dpi
-
Bộ
nhớ: 32MB
-
Khổ
giấy: A4, B5, A5, A6, leter
-
Kết
nối: Network
Kết nối: kết nối USB 2.0
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét