Thứ Năm, 16 tháng 7, 2015

LECO - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628 Model: FP628

LECO - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628
Model: FP628
Hãng sản xuất: Leco – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ

                                     Kết quả hình ảnh cho FP628
Giới thiệu - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628:
-          Hệ thống phân tích thành phần các nguyên tố CHN Series 628- Leco là hệ thống phân tích nhanh và hoàn toàn tự động. Thời gian phân tích tối thiểu giử cho chi phí phân tích thấp. Hệ thống lò đốt và bộ Aliquot độc nhất sẽ có ý nghĩa đặc biệt về việc kéo dài thời gian sử dụng hóa chất, làm giảm chi phí và thời gian phân tích, rút ra được khoảng thời gian cần thiết và chi phí khí cho kỹ thuật sắc ký và các kỹ thuật phân tích khí khác.
-          Bộ lấy mẫu đơn giản với lực hấp dẫn tự nhiên cho phép người phân tích không cần quan tâm, tăng dần thời gian đáng tin cậy của việc lấy mẫu.
-          Sử dụng đầu dò độc lập để xác định đồng thời các nguyên tố, sẽ mang lại kết quả trong thời gian phân tích ngắn.

Các đặc điểm nổi bật của hệ thống - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628:

Hệ thống buồng đốt Oxygen tinh khiết:
-          Hệ thống lò nung hai cấp hoạt động ở nhiệt độ lên đến 10500C với khí Oxy tinh khiết được bảo đảm lắp đầy lò đốt cho tất cả các mẫu hữu cơ, không cần phải thêm chất Oxy hóa kim loại nào hay khí mang nào.
-          Dòng khí Oxy đi trực tiếp vào trong lò thạch anh và đến ngay trên mẫu, gia tốc nhanh quá trình đốt và tạo điều kiện tốt nhất.
-          Ống chứa mẫu hình tổ ong, rộng giúp quá trình đốt tiện lợi và thời gian bảo trì được kéo dài.

Thiết kế cải tiến và tiện lợi cho khu vực bảo trì:
-          Nâng cao tính an toàn và thuận lợi, chất khử và ống phản ứng được đặt trước thiết bị ở sau cửa buồng, cùng với việc dụng cụ được thiết kế và cất giữ đặc biệt giúp cho quá trình bảo trì được hoàn thiện.
-          Việc mở dụng cụ và đóng van diễn ra rất nhanh và đơn giản phòng cho việc phải bảo trì thường xuyên.
-          Bộ ống có thể lắp đặt khít khao với hệ thống một cách nhanh lẹ, đơn giản .

Các đặc tính lợi ích và chọn thêm:
-          Bộ đưa mẫu tự động không cần bảo trì với chọn lựa lên đến 120 vị trí mẫu.
-          Tuân theo các phương pháp phân tích OAOC,ASTM, ISO, AACC và ASBC.
-          Cấu hình Nitrogen và Cacbon/Nitrogen dùng bộ tiền lạnh bằng thép không rĩ với kỹ thuật lạnh nhiệt điện để khử ẩm từ khí đốt trong lò.

Chọn thêm:
-          Khối phân tích Sulfur cung cấp độc lập xác định nguyên tố Sulfur trên mẫu lớn ( 350 mg)
-          Kỹ thuật buồng đốt nhiệt độ cao mang lại thời gian phân tích Sulfur ngắn hơn hai phút.
-          Cấu hình phân tích Nitrogen và Cacbon/ Nitrogen có thể dùng với bộ bơm mẫu lỏng tự động cung cấp liên tục cho quá trình phân tích mẫu lỏng lên đến 1ml.

Phần mềm vận hành  giao diện Windows rất dễ sử dụng :
-          Cách trình bày dữ liệu đơn giản, báo cáo/ xuất dữ liệu theo yêu cầu khách hàng, và cài đặt số cho việc xác định của người sử dụng làm cho phần mềm CHN628 linh hoạt và dể sử dụng. Với dung lượng lưu trữ không giới hạn và khả năng tương thích với nhiều hệ thống quản lý thông tin phòng thí nghiệm (LIMS) , phần mềm này được thiết kế để kết hợp hoàn hảo với bất kỳ môi trường nào của người vận hành. Mục hướng dẫn thuận tiện được tích hợp trong phần mềm giúp bạn có thể truy cập thông tin nhanh chóng ngay cả lúc đang vận hành máy. Máy đạt tiêu chuẩn an toàn về điện và đáp ứng mọi yêu cầu của FDA theo 21CFR Part 11.

Thông số kỹ thuật nổi bật của thiết bị FP-628 phân tích hàm lượng Nitơ tự động theo phương pháp DUMAS.

* Thiết bị sử dụng kỹ thuật đốt cháy hoàn toàn để phân tích mẫu và định lượng các thànhh phần C H N bằng hệ thống các đầu dò độc lập và tối ưu hóa cho từng nguyên tố (đầu dò nhiệt dẫn dùng cho nguyên tố Nitơ; đầu dò hồng ngoại dùng cho các nguyên tố Carbon, Hydro, Lưu huỳnh và Ôxy) cho phép đo đồng thời tất cả các nguyên tố với tốc độ phân tích nhanh mà không cần phải dùng đến kỹ thuật tách khí (gas separation).

• Bộ tải mẫu dạng xoay tự động bằng khí nén, không phải bảo trì có khả năng chứa 120 mẫu.

• Thiết bị FP-628 có thể nâng cấp để phân tích đồng thời tất cả 03 nguyên tố C H N trong thời gian không quá 4,5 phút.

• Thiết bị có khả năng nâng cấp tương thích với lò đốt ngoài để xác định hàm lượng Lưu huỳnh.

• Mô-đun ngoài lưu huỳnh có ống đốt nhiệt độ cao với  đầu dò hồng ngoại phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM D-4239, D-5016, và D-1619, sử dụng thuyền chứa mẫu có thể tái sử dụng.

• Thiết bị FP-628 xác định hàm lượng N trong các mẫu hữu cơ khác nhau với khối lượng mẫu lên đến 750 mg.

•  Thiết bị sử dụng lò đốt hai cấp có khả năng độc lập kiểm soát nhiệt độ của từng lò đến 1050 0C. Lò đốt này phải được cung cấp môi trường 100% Ôxy cùng với lượng Ôxy được cung cấp bổ sung ngay trên mẫu đang cháy thông qua ống thổi Ôxy bằng thạch anh. Lò đốt chỉ  sử dụng ôxy cho quá trình đốt và dùng khí Ôxy như khí mang để vận chuyển các khí sinh ra sau quá trình đốt trong lò.

• Thiết bị tương thích với bộ tải mẫu lỏng tự động được điều khiển bởi phần mềm chuyên biệt.

• Thiết bị với cấu hình chỉ phân tích N hoặc CN có khả năng loại ẩm bằng bộ tiền làm lạnh (pre-chiller) và bộ làm lạnh sử dụng công nghệ nhiệt điện lạnh (thermal electric cooler), tránh sự tiếp xúc với hóa chất  anhydrone dùng cho việc loại ẩm  trong hỗn hợp khí sinh ra sau quá trình đốt.

• Thiết bị không sử dụng phương thức tách sắc ký khí trong quá trình phân tích. Thay vào đó, thiết bị phải có các công nghệ để làm giảm việc sử dụng hoặc nâng cao tuổi thọ của các hóa chất sử dụng chẳng hạn như thu hồi khí trong bình chứa (ballast tank) và trích ly khí phân tích đồng nhất đã cân bằng áp suất (dosing aliquot).

• Tất cả hóa chất dùng trong thiết bị phải có thời gian sử dụng tối thiểu là 500 lần phân tích sau đó mới phải thay, giúp tăng tối đa thời gian hoạt động liên tục của thiết bị và giảm tối thiểu thời gian dừng có liên quan đến các công việc bảo trì thiết bị thông thường.

• Khí Helium được sử dụng là khí mang (carrier gas) trong dòng khí phân tích dẫn đến đầu dò nhiệt dẫn. Việc sử dụng các khí khác có nhiệt dẫn thấp hơn sẽ làm ảnh hưởng đến độ phân giải và độ nhạy của thiết bị sẽ không được chấp nhận.

• Thiết bị sử dụng phần mềm chạy trên hệ điều hành Windows®, tuân thủ các quy định trong điều 21CFR phần 11, mục hỗ trợ hướng dẫn sử dụng ngay trên phần mềm và  thực hiện kiểm tra  thông số  thiết bị theo chỉ định của người sử dụng.

• Thiết bị kết nối tương thích với các thiết bị ngoại vi khác như cân phân tích, máy in và phù hợp với hệ thống quản lý thông tin phòng thí nghiệm (LIMS).

• Phần mềm của thiết bị có chức năng kiểm tra hệ thống tự động để kiểm soát các thông số như các kết nối mạng nội bộ trong thiết bị, các van điện từ và công tắc, áp suất hệ thống, kiểm soát lò nung và nhiệt độ lò nung.
• Phần mềm điều khiển có chức năng chẩn đoán và điều khiển các thông số của thiết bị theo thời gian thực bao gồm bảng hiển thị các thông số trạng thái như các thông số về nhiệt độ, áp suất, đầu dò; khả năng điều khiển bằng tay các van điện từ và công tắc; khả năng kiểm tra rò khí tự động; khả năng kiểm tra thông số mạch.
• Phần mềm của thiết bị có chức năng tùy chỉnh các thông số theo người sử dụng như sau:
ü  Chức năng bộ đếm để hỗ trợ việc theo dõi lịch bảo trì thiết bị, thời gian sử dụng của các hóa chất và các thông số mở rộng khác
ü  Chế độ tiết kiệm khí giúp tránh lãng phí chi phí dùng khí.
ü  Khả năng tạo các cột tùy chọn để chèn thêm các phép toán để tính toán tự động dựa trên kết quả phân tích của các nguyên tố.
• LECO cung cấp dịch vụ chẩn đoán thiết bị từ xa với gói phần mềm riêng được thiết kế đặc biệt để kết nối người dùng với phòng dịch vụ bảo trì thiết bị.

Tính năng kỹ thuật - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628:

-Giới hạn phân tích:
·         Nitrogen:     0.04 đến 50 mg Nitrogen
    
-Độ chính xác của kết quả phân tích với bất kỳ mẫu lớn nào:
·      Nitrogen           : 0.02 mg hoặc 0.5% RSD 

-Lượng mẫu phân tích:
·         N         : max 750 mg, thường là 500 mg
-Độ phân giải:   0.0001%
-Thời gian phân tích các nguyên tố:
·         CHN   : ≤ 4.5 phút (phân tích đồng thời, thời gian tổng)

-Phương pháp phát hiện:
·   Nitrogen: Dùng đầu dò nhiệt dẫn.

-Khí cung cấp:

   Khí mang
                  
  
   Khí đốt
    
  
  Khí nén


Khí Heli (độ tinh khiết 99,99%) tại áp suất 35 psi (2.4 bars) ±10%.
Lượng tiêu hao khí He: 2 lít/ lần phân tích ( khí không nén), Bình khí nén Heli 41 lít có thể dùng cho 3500 lần phân tích.

Ôxy (độ tinh khiết 99,99%) tại áp suất 35 psi (2.4 bars) ±10%.
Lượng tiêu hao khí đốt: 8 lít / lần phân tích ( Khí không nén), Bình khí O2 nén 50 lít có thể dùng cho 700 lần phân tích.

Khí nén (không lẫn dầu hoặc nước) tại áp suất 40 psi (2.8 bars) ±10%.
-Nhiệt độ lò đốt tối đa:
Lò đốt điện trở sơ cấp và thứ cấp, To max: 1050 oC

-Bộ đưa mẫu tự động:
 30 vị trí (có thể nâng cấp thành 120 vị trí), vận hành bằng cơ chế khí nén, không cần bảo hành bảo trì.

-Môi trường làm việc:
Nhiệt độ: 150C đến 350C;
Độ ẩm: 20% đến 80%, không ngưng tụ.

-Kích thước: cao 81 x rộng 70 x sâu 76 cm
-Khối lượng: 124 Kg

-Nguồn điện yêu cầu:


MÁY PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG NITO/PROTEIN/ĐẠM HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG THEO PHƯƠNG PHÁP DỐT DUMAS cung cấp trọn gói bao gồm :
·         Máy chính FP628 gồm: Lò đốt 622-000-200  với bộ đưa mẫu tự động 30 vị trí ; Bộ làm lạnh bằng nhiệt điện tách nước; Bình thu khí 4.5 lít và hệ thống Aliquot 10cc định lượng khí phân tích; Đầu dò nhiệt dẫn TCD;  các tiêu hao và phụ kiện cần thiết cho việc lắp đặt và chạy thử ( Khoảng 100 ~ 200 lần chạy mẫu).
·         Phần mềm phân tích có bản quyền FP-628 chạy trên nền Windows
·         Máy vi tính DELL, màn hình phẳng LCD 19” (nhập đồng bộ và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất , xuất xứ USA).
BÌNH KHÍ ÔXY, HELIUM VÀ CÁC PHỤ KIỆN:

o   Khí Ôxygen tinh khiết 99,9995% dùng trong phòng thí nghiệm, đóng trong chai 50 lít (10,4 m3 khí), áp lực P=200 bar. Hàng nhập từ Singapore (xuất xứ Air Liquide)
                    
o   Van điều áp 02 cấp dùng cho khí Ôxy, 0-125 psi, Inlet connection CGA 320, Outlet connection 9/16 – 18 Male R.H.

o   Khí Helium tinh khiết 99,9995% dùng trong phòng thí nghiệm, chai 41 lít, P=150 bar.

o   Van điều áp 02 cấp dùng cho khí Helium.

o   Máy nén khí không dầu (Oiless Air Compressor)
     Đặc tính kỹ thuật:
Mã lực: 1½ HP – điện thế 220VAC, 50Hz
Lưu lượng hơi: 118 L/phút
Kg/cm2/psi: 8/115 – 10/142 max
Đầu nén: (Cylinder): 01
Bình chứa (Tank): 25 lít
                Kích thước (cm): 61*28*68

BUCHI - Máy phân tích Ni tơ/ Protein thep phương pháp Dumas BUCHI DuMaster D-480 Model: DuMaster D-480

BUCHI - Máy phân tích Ni tơ/ Protein thep phương pháp Dumas BUCHI DuMaster D-480

Model: DuMaster D-480

Code: 11060100
Hãng sản xuất:  Buchi – Thụy Sỹ
Xuất xứ: Thụy Sỹ
                         Kết quả hình ảnh cho DuMaster D-480  

The DuMaster D-480 enables unattended and flexible determination of nitrogen or protein according to the Dumas combustion method. The short analysis time of approximately 4 minutes per sample, coupled with the built-in autosampler accommodating up to 120 samples, makes this instrument perfectly suitable for high throughput without supervision.

Unattended and fast

·      Rapid analysis times of approximately 4 to 6 minutes per sample
·      High sample throughput due to fast and automatic autosampler
·      Unattended over-night operation of up to 120 samples
·      Continuous operation thanks to stable conditions over months

Cost effective

·      Automated oxygen control saves up to 95% of oxygen consumption
·      Low-price carbon dioxide as carrier gas as opposed to helium
·      Low costs per sample thanks to high degree of automation and low consumable costs

Safe and convenient

·      No contact with harmful chemicals or burn risks
·      Large sample volume (up to 1 g or 1 mL) analysis thanks to efficient multi-step gas drying
·      Random access of samples at any time (no batch processing required)
·      Remote assistance and troubleshooting over the internet
Technical Data
-           Measuring range: up to 500 mg N (or 0 – 100%)
-           Standard deviation: < 0.05 % abs. (approx. 250 mg glutamic acid)
-           Detection limit: 0.1 mg N absolute
-           Sample amount: up to 1 g or 1 mL sample volume
-           Recovery rate:  > 99.5 %
-           Analysis time approx:  4 min
-           Sampler 60 pos: up to 1 g, 120 pos. (optional): up to 300 mg
-           Power supply: 100 – 230 V +/-10%
-           Frequency: 50/60 Hz
-           Power consumption: 1500 W
-           Connected electrical load: 16 A
-           Protection class: IP20
-           O2 gas: 99.995 % purity, approx. 0.4 L/analysis
-           Ports : USB, RS232
-           Language versions software : EN, DE
-           PC requirements: Windows 7 or 8, hard drive >15 GB, RAM 2 GB, USB 1.1, display 1280 x 1024
-           Dimensions (WxHxD): 480 x 570 x 550 mm
-           Weight : 72kg
Supplied with
Operating software
Data acquisition and evaluation
Combustion steel tube
Primary combustion, can be refilled
Post combustion steel tube
Reduction quartz glass tube
Manual pressing tool, D=10.5 mm
Preparation of solid samples for the 60 position sample plate
Ash crucible, steel
For liquids, standard applications, salt containing solid samples
Ash finger, ceramic
Suitable for solid samples, aluminium oxide wool necessary
Tubing for gas supply
Connecting the instrument to the CO2 and O2 supply
Oxygen lance
Oxygen supply to the combustion tube
Set sample boats
Sample boats and capsules for solid and liquid samples
Starter kit chemicals
Tin foils for sample preparation
For wet, oily or fatty solid samples, 50 x 50 mm, 450 pcs.
Tungsten kit
Tungsten and spacers used in the reduction tube, sufficient for 2 fillings
Aspartic acid, 100 g
Reference sample
Platinum catalyst, 30 g
Catalyst for post combustion, sufficient for 2 fillings
Copper wire, 100 g
Reduction tube filling, sufficient for 3 fillings
Copper oxide wire, 250 g
Combustion, post combustion and reduction tube filling, sufficient to fill all three
Corundum balls, 40 g
Combustion, post combustion and reduction tube filling, sufficient to fill all three
Drying agent (SICAPENT®)
Filling for the drying glass tube
Required accessories
CO2 gas 99,995% purity and valve, VN
O2 gas 99,995% purity and valve, VN
Sample former  for paper packages
Code: 11060119
Chemicals:
-           L-aspartic acid, assay 98 % (TLC), sigma
-           Code: A9256-500G
-           D/L-tryptophan, assay ≥ 99 %, Fluka
-           Code: 162698-50g
-            EDTA, ACS reagent, 99.4 - 100.6 %, Sigma-Aldrich
-           Code: E9884-500G
Optional
Balance Mettler-Toledo ML54
Readability 0.1 mg
Code: 11060115
Capsule sealing press
Preparation of liquid samples in tin capsules
Code: 11060116
Sample plate, 120 positions
Maximum sample amount 300 mg
Code: 11060117
Manual pressing tool, D=7 mm
Used with 120 position sample plate
Code: 11060118
Sample former with pressing tools D=7 and 10.5 mm
Preparation of solid samples wrapped in paper
Code: 11060119
Reagent kit with chemiclas
Sufficient for up to 4000 analysis
Code: 11060120
Tin foils 50 x 50 mm, 450 pcs.
For preparation of wet, oily or fatty solid samples
Code: 11060125
Tin capsules for liquid samples, 0.3 mL
Size 6.75 x 14 x 0.1 mm, 100 pcs.
Code: 11060126
Tin capsules for liquid samples, 0.5 mL
Size 8 x 20 x 0.2 mm, 100 pcs
Code: 11060127
Software option 21 CFR, 11
Option to fulfill 21 CFR, part 11 requirements
Code: 11060113

SKALAR - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC Model: PRIMACSSNC

SKALAR - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC
Model: PRIMACSSNC
Hãng sản xuất: SKALAR – Hà Lan
                                    Kết quả hình ảnh cho PRIMACS SN

1.      Đặc điểm Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC:
-          Đo mức C và N rất quan trọng trong mẫu đất, đá, cây cối thức ăn gia súc, mẫu thực phẩm, mẫu trầm tích, mẫu bùn. Thiết bị PrimacsSNC cho phân tích nhan, độ tin cậy, chính xác và phân tích ở mức thấp của Tổng Cacbon (TC) và Tổng Ni tơ (TN) trong mẫu rắn.
-          . Thiết bị PrimacsSNC phân tích cả TC và TN trong cùng một thiết bị. Qúa trình đốt với xúc tác ở nhiệt độ cao với đầu dò hồng ngoại NDIR được sử dụng để phân tích TC và xác định TN theo phương pháp kỹ thuật “DUMAS” sử dụng đốt cháy ở nhiệt độ cao và phát hiện với đầu dò đo độ dẫn nhiệt (TDC).
-          Thuyền mẫu thạch anh cho mẫu đo vật liệu rắn lên đến 1g
-          Tích hợp bộ lấy mẫu tự động 20 vị trí với bộ đưa mẫu độc đáo theo chiều dọc
-          Có thể phân tích mẫu lỏng với 3 bước loại bỏ nước
-          Hệ thống “back flush” loại bỏ không khí môi trường giúp đo chính xác ở mức thấp
-          Tự động loại bỏ mẫu tro hóa từ vùng đốt cháy sau mỗi lần phân tích
-          Thiết bị với thời gian rất ít cho hoạt động bảo trì
-          Độc đáo với hệ thống ổn định dòng (FSS)
-          Chi phí phân tích thấp, chén mẫu thạch anh có thể sử dụng lại, công suất tiêu thụ khí cháy và khí mang thấp
-          Phù hợp các tiêu chuẩn: ISO-13878, 10694, EN 13137, EN 13639, AOAC-990.03, AOAC-992.15, ASBC, AOCS Ba 11-65, AACC 46-30...
2.      Thông số kỹ thuật - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC:
-          Đo: Tổng Cacbon – Tổng Nitrogen Protein
-          Phương pháp phân tích: theo phương pháp DUMAS, đốt với chất xúc tác ở nhiệt độ cao
-          Phương pháp phát hiện: TN – Protein với đầu dò độ dẫn nhiệt (TDC); Tổng Cacbon với đầu dò hồng ngoại NDIR
-          Ứng dụng: Đất, cây trồng, thực phẩm, sữa, thức ăn gia súc,.v.v.
-          Đầu ra: I/O Analog
-          Kết quả được hiển thị trên màn hình PC, ổ đĩa, máy in và files ASCII
-          Bộ lấy mẫu tự động: tự động truy cập, 20 vị trí mẫu, loại bộ đưa mẫu theo chiều dọc
-          Dải phân tích:
§  TC: 0.01 – 100 mg C tuyệt đối,
§  TN: 1 – 100 mg N tuyệt đối
-          Dải đo:
§  Nitrogen 0.1 – 100%
§  Carbon 0.001 – 100%
-          Thời gian phân tích: khoảng 3 – 6 phút
-          Lượng mẫu:
§  Mẫu rắn: tới 1 g (thông thường từ 100 – 300mg)
§  Mẫu lỏng: tới 500 mg (µl) max
-          Độ lặp lại: <1 % RSD
-          Xử lý dữ liệu: Tính toán diện tích (hồi quy tuyến tính đa điểm), giao diện cân, lưu trữ dữ liệu thô và kết nối LIMS.
-          Khí:
§  Khái mang: khí Helium độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa.
§  Khí đốt cháy: khí Oxygen độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa.
-          Nhiệt độ lò:
§  Lò đốt lên đến 11000C
§  Lò dùng xúc tác lên đến 7500C
§  Lò giảm nhiệt: 6000C
-          Nguồn cấp: 220V – 240 V/50/60Hz.
-          Công suất tiêu thụ: maximum 2000 VA
-          Kích thước (hxdxw): khoảng 83 x 50 x 59 cm, (32.7 x 19.7 x 23.2 inches)
-          Khối lượng: khoảng 56 kg. (123 lb)
3.      Cung cấp bao gồm - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas SKALAR PRIMACSSNC:
-          01x Máy chính
-          01x Bộ lấy mẫu tự động với 20 vị trí
-          01x Máy tính & máy in và phần mềm TOC4Winsnc Windows™ software
-          01x Bộ cáp
-          01x Tài liệu hướng dẫn sử dụng
-          01x Bộ KIT lắp đặt (2SN20450); gồm:
§  40x chén nung thạch anhQuartz Sibral wool 50 gram,
§  Catalyst Copper Oxide 250 gram,
§   Silver wool 10 gram,
§  Water absorber 200 gram,
§   Carbon Dioxide absorber 200 gram,
§  NOxabsorber 100 gram,
§  Copper reductor 350 gram,
§  Quartz Oxidation tube 1 piece,
§  Ceramic combustion tube 1 piece,
§   Insert short for combustion tube 1 piece,
§  O-rings, Disc filters 2 pieces
§  And connectors 4 pieces, Scrubber, tools.
-          01x Bộ phụ kiên tiêu hao cho 1000 lần phân tích (2SN20451)
§   Quartz crucibles, 40 pieces (2 x 2CA50003)
§   Quartz wool, 10 gram (2CA10359)
§   Halogen scrubber, 1 piece (2SN20210)
§   Quartz Oxidation tube, 1 piece (2SN22044)
§   Insert short for combustion tube, 1 piece (2SN20238)
§   Ceramic combustion tube, 1 piece (2SN20239)
§   O-ring Silicone 21.3 x 4.6 mm, 10 pieces (2CA50252)
§   Sibral wool, 50 gram (2SN20351)
§   Catalyst Copper Oxide, 200 gram (2SN20352)
§   Silver wool, 10 gram (2SN20353)
§   Water absorber, 200 gram (2SN20354)
§   Carbon Dioxide absorber, 200 gram (2SN20355)
§   NOxabsorber, 100 gram (2SN20356)
Copper reductor, 350 gram (2SN20357)
Khí mang: khí Helium độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa; bao gồm van điều áp
Cung cấp: Messer Việt Nam
Khí đốt cháy: khí Oxygen độ tinh khiết 99.99 %, tại 300 kPa; bao gồm van điều áp
Cung cấp: Messer Việt Nam